TT | Thời gian | Hoạt động | Minh họa |
---|---|---|---|
1 | 7h00 – 7h30 | Đón trẻ | |
2 | 7h30 – 7h45 | Vận động buổi sáng | |
3 | 7h45 – 8h25 | Ăn sáng | |
4 | 8h25 – 8h35 | Điểm danh | |
5 | 8h35 – 9h05 | Hoạt động ngoài trời. | |
6 | 9h05 – 9h15 | Ăn nhẹ – Bổ sung năng lượng. | |
7 | 9h15 – 9h45 | Hoạt động Giáo dục Mầm non, kỹ năng sống. | |
8 | 9h45 – 10h15 | Hoạt động chơi sáng tạo, theo nhóm / trải nghiệm, thực hành kỹ năng. | |
9 | 10h15 – 10h30 | Vệ sinh trước khi ăn, chuẩn bị ăn trưa | |
10 | 10h30 – 11h15 | Tổ chức giờ ăn trưa – Vệ sinh sau khi ăn | |
11 | 11h15 – 13h30 | Bé nghe nhạc nhẹ nhàng – ngủ trưa | |
12 | 13h30 – 14h00 | Bé dậy, vệ sinh cá nhân, vận động thay đổi trạng thái. | |
13 | 14h00 – 14h45 | Ăn bữa chiều, vệ sinh sau khi ăn. | |
14 | 14h45 – 16h00 | Hoạt động có chủ đích, ôn luyện, củng cố kiến thức, kỹ năng theo chương trình./ Hoạt động bổ trợ. | |
15 | 16h00 – 16h30 | Bổ sung năng lượng. Vệ sinh cá nhân cho trẻ, chuẩn bị trả trẻ./ Hoạt động Câu lạc bộ tự chọn. | |
16 | 16h30 – 17h30 | Trả trẻ, giáo viên trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ trong ngày. |